Additionally, online education often includes tools that allow students to communicate with instructors and peers through video conferencing, chat forums, and collaborative assignments, (19) .
Ngoài ra, giáo dục trực tuyến thường bao gồm các công cụ cho phép sinh viên giao tiếp với người hướng dẫn và bạn bè thông qua hội nghị truyền hình, diễn đàn trò chuyện và bài tập hợp tác, (19) .
A.which foster a collaborative online learning environment despite the absence of physical presence
•Giải thích: Phương án này đúng vì nó mô tả cách mà các công cụ trong học trực tuyến tạo ra môi trường học tập hợp tác.
•Dịch: mà khuyến khích một môi trường học tập trực tuyến hợp tác bất chấp sự thiếu vắng hiện diện vật lý.
B.enabled interactive sessions, allowing meaningful communication among virtual classmates
•Giải thích: Phương án sai vì rút gọn MĐQH sai, phải là dạng chủ động
•Dịch: mà cho phép các buổi học tương tác, cho phép giao tiếp có ý nghĩa giữa các bạn học ảo.
C.of whose make online learning a more interactive and engaging experience for all participants
•Giải thích: Phương án này sai vì sau whose phải là 1 N
•Dịch: của cái mà làm cho học trực tuyến trở thành một trải nghiệm tương tác và hấp dẫn •hơn cho tất cả các tham gia.
D.enable a sense of community, which helps students feel connected in an online setting
•Giải thích: Phương án này sai vì thiếu DTQH trước enable
•Dịch: tạo điều kiện cho một cảm giác cộng đồng, điều này giúp sinh viên cảm thấy gắn kết trong môi trường trực tuyến.